Động từ bất quy tắc weep
Động từ bất quỳ tắc là những động từ có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc chia của hầu hết các động từ tiếng Anh khác. Vậy bạn cần phải nhớ chính xác cách chia của những động từ từ này. Sau đây là cách chia của động từ to Weep.
CHỈ ĐỊNH
Hiện tại
- I weep
- you weep
- he/she/it weeps
- we weep
- you weep
- they weep
Quá khứ
- I wept
- you wept
- he/she/it wept
- we wept
- you wept
- they wept
Hiện tại tiếp diễn
- I am weeping
- you are weeping
- he/she/it is weeping
- we are weeping
- you are weeping
- they are weeping
Hiện tại hoàn thành
- I have wept
- you have wept
- he/she/it has wept
- we have wept
- you have wept
- they have wept
Tương lai
- I will weep
- you will weep
- he/she/it will weep
- we will weep
- you will weep
- they will weep
Tương lai hoàn thành
- I will have wept
- you will have wept
- he/she/it will have wept
- we will have wept
- you will have wept
- they will have wept
Quá khứ tiếp diễn
- I was weeping
- you were weeping
- he/she/it was weeping
- we were weeping
- you were weeping
- they were weeping
Quá khứ hoàn thành
- I had wept
- you had wept
- he/she/it had wept
- we had wept
- you had wept
- they had wept
Tương lai tiếp diễn
- I will be weeping
- you will be weeping
- he/she/it will be weeping
- we will be weeping
- you will be weeping
- they will be weeping
Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
- I have been weeping
- you have been weeping
- he/she/it has been weeping
- we have been weeping
- you have been weeping
- they have been weeping
Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
- I had been weeping
- you had been weeping
- he/she/it had been weeping
- we had been weeping
- you had been weeping
- they had been weeping
Tương lai hoàn thành
tiếp diễn
- I will have been weeping
- you will have been weeping
- he/she/it will have been weeping
- we will have been weeping
- you will have been weeping
- they will have been weeping
PHÂN TỪ
MỆNH LỆNH
- weep
- let’s weep
- weep
Hiện tại
- weeping
Quá khứ
- wept
Infinitive
- to weep
Phân từ hoàn thành
- having wept