Động từ bất quy tắc ring
Động từ bất quỳ tắc là những động từ có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc chia của hầu hết các động từ tiếng Anh khác. Vậy bạn cần phải nhớ chính xác cách chia của những động từ từ này. Sau đây là cách chia của động từ to Ring.
CHỈ ĐỊNH
Hiện tại
- I ring
- you ring
- he/she/it rings
- we ring
- you ring
- they ring
Quá khứ
- I rang
- you rang
- he/she/it rang
- we rang
- you rang
- they rang
Hiện tại tiếp diễn
- I am ringing
- you are ringing
- he/she/it is ringing
- we are ringing
- you are ringing
- they are ringing
Hiện tại hoàn thành
- I have rung
- you have rung
- he/she/it has rung
- we have rung
- you have rung
- they have rung
Tương lai
- I will ring
- you will ring
- he/she/it will ring
- we will ring
- you will ring
- they will ring
Tương lai hoàn thành
- I will have rung
- you will have rung
- he/she/it will have rung
- we will have rung
- you will have rung
- they will have rung
Quá khứ tiếp diễn
- I was ringing
- you were ringing
- he/she/it was ringing
- we were ringing
- you were ringing
- they were ringing
Quá khứ hoàn thành
- I had rung
- you had rung
- he/she/it had rung
- we had rung
- you had rung
- they had rung
Tương lai tiếp diễn
- I will be ringing
- you will be ringing
- he/she/it will be ringing
- we will be ringing
- you will be ringing
- they will be ringing
Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
- I have been ringing
- you have been ringing
- he/she/it has been ringing
- we have been ringing
- you have been ringing
- they have been ringing
Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
- I had been ringing
- you had been ringing
- he/she/it had been ringing
- we had been ringing
- you had been ringing
- they had been ringing
Tương lai hoàn thành
tiếp diễn
- I will have been ringing
- you will have been ringing
- he/she/it will have been ringing
- we will have been ringing
- you will have been ringing
- they will have been ringing
PHÂN TỪ
MỆNH LỆNH
- ring
- let’s ring
- ring
Hiện tại
- ringing
Quá khứ
- rung
Infinitive
- to ring
Phân từ hoàn thành
- having rung