Pay

Động từ bất quy tắc pay

Động từ bất quỳ tắc là những động từ có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc chia của hầu hết các động từ tiếng Anh khác. Vậy bạn cần phải nhớ chính xác cách chia của những động từ từ này. Sau đây là cách chia của động từ to Pay.

Trợ động từ:
have, be

Other forms:
pay oneself/not pay

CHỈ ĐỊNH

Hiện tại

  • I pay
  • you pay
  • he/she/it pays
  • we pay
  • you pay
  • they pay

Quá khứ

  • I paid
  • you paid
  • he/she/it paid
  • we paid
  • you paid
  • they paid

Hiện tại tiếp diễn

  • I am paying
  • you are paying
  • he/she/it is paying
  • we are paying
  • you are paying
  • they are paying

Hiện tại hoàn thành

  • I have paid
  • you have paid
  • he/she/it has paid
  • we have paid
  • you have paid
  • they have paid

Tương lai

  • I will pay
  • you will pay
  • he/she/it will pay
  • we will pay
  • you will pay
  • they will pay

Tương lai hoàn thành

  • I will have paid
  • you will have paid
  • he/she/it will have paid
  • we will have paid
  • you will have paid
  • they will have paid

Quá khứ tiếp diễn

  • I was paying
  • you were paying
  • he/she/it was paying
  • we were paying
  • you were paying
  • they were paying

Quá khứ hoàn thành

  • I had paid
  • you had paid
  • he/she/it had paid
  • we had paid
  • you had paid
  • they had paid

Tương lai tiếp diễn

  • I will be paying
  • you will be paying
  • he/she/it will be paying
  • we will be paying
  • you will be paying
  • they will be paying

Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn

  • I have been paying
  • you have been paying
  • he/she/it has been paying
  • we have been paying
  • you have been paying
  • they have been paying

Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn

  • I had been paying
  • you had been paying
  • he/she/it had been paying
  • we had been paying
  • you had been paying
  • they had been paying

Tương lai hoàn thành
tiếp diễn

  • I will have been paying
  • you will have been paying
  • he/she/it will have been paying
  • we will have been paying
  • you will have been paying
  • they will have been paying

PHÂN TỪ

MỆNH LỆNH

  • pay
  • let’s pay
  • pay

Hiện tại

  • paying

Quá khứ

  • paid

Infinitive

  • to pay

Phân từ hoàn thành

  • having paid

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *