Động từ bất quy tắc dig
Động từ bất quỳ tắc là những động từ có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc chia của hầu hết các động từ tiếng Anh khác. Vậy bạn cần phải nhớ chính xác cách chia của những động từ từ này. Sau đây là cách chia của động từ to Dig.
CHỈ ĐỊNH
Hiện tại
- I dig
- you dig
- he/she/it digs
- we dig
- you dig
- they dig
Quá khứ
- I dug
- you dug
- he/she/it dug
- we dug
- you dug
- they dug
Hiện tại tiếp diễn
- I am digging
- you are digging
- he/she/it is digging
- we are digging
- you are digging
- they are digging
Hiện tại hoàn thành
- I have dug
- you have dug
- he/she/it has dug
- we have dug
- you have dug
- they have dug
Tương lai
- I will dig
- you will dig
- he/she/it will dig
- we will dig
- you will dig
- they will dig
Tương lai hoàn thành
- I will have dug
- you will have dug
- he/she/it will have dug
- we will have dug
- you will have dug
- they will have dug
Quá khứ tiếp diễn
- I was digging
- you were digging
- he/she/it was digging
- we were digging
- you were digging
- they were digging
Quá khứ hoàn thành
- I had dug
- you had dug
- he/she/it had dug
- we had dug
- you had dug
- they had dug
Tương lai tiếp diễn
- I will be digging
- you will be digging
- he/she/it will be digging
- we will be digging
- you will be digging
- they will be digging
Hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
- I have been digging
- you have been digging
- he/she/it has been digging
- we have been digging
- you have been digging
- they have been digging
Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn
- I had been digging
- you had been digging
- he/she/it had been digging
- we had been digging
- you had been digging
- they had been digging
Tương lai hoàn thành
tiếp diễn
- I will have been digging
- you will have been digging
- he/she/it will have been digging
- we will have been digging
- you will have been digging
- they will have been digging
PHÂN TỪ
MỆNH LỆNH
- dig
- let’s dig
- dig
Hiện tại
- digging
Quá khứ
- dug
Infinitive
- to dig
Phân từ hoàn thành
- having dug